Перевод суры Аль-Масад на вьетнамский язык
تَبَّتْ يَدَا أَبِي لَهَبٍ وَتَبَّ(1) Abu Lahab, hắn và đôi tay của hắn sẽ bị hủy diệt. |
مَا أَغْنَىٰ عَنْهُ مَالُهُ وَمَا كَسَبَ(2) Của cải, tiền tài và những gì hắn có được sẽ chẳng giúp ích gì cho hắn. |
سَيَصْلَىٰ نَارًا ذَاتَ لَهَبٍ(3) Hắn sẽ bị thiêu đốt trong Lửa ngùn ngụt cháy. |
وَامْرَأَتُهُ حَمَّالَةَ الْحَطَبِ(4) Và cả vợ của hắn, kẻ đã vác củi gai (cũng chung số phận với hắn). |
فِي جِيدِهَا حَبْلٌ مِّن مَّسَدٍ(5) Cổ của ả ta sẽ bị thắt bởi sợi dây thừng được xe từ xơ. |
Больше сур в вьетнамский:
Скачать суру Al-Masad с голосом самых известных рекитаторов Корана:
Сура Al-Masad mp3: выберите рекитатора, чтобы прослушать и скачать главу Al-Masad полностью в высоком качестве
Ahmed Al Ajmy
Bandar Balila
Khalid Al Jalil
Saad Al Ghamdi
Saud Al Shuraim
Abdul Basit
Abdul Rashid Sufi
Abdullah Basfar
Abdullah Al Juhani
Fares Abbad
Maher Al Muaiqly
Al Minshawi
Al Hosary
Mishari Al-afasi
Yasser Al Dosari
Помолитесь за нас хорошей молитвой