Перевод суры Аль-Маун на вьетнамский язык
أَرَأَيْتَ الَّذِي يُكَذِّبُ بِالدِّينِ(1) Ngươi có thấy kẻ phủ nhận Ngày Phán Xét và Thưởng Phạt không? |
فَذَٰلِكَ الَّذِي يَدُعُّ الْيَتِيمَ(2) Vì đó là kẻ xua đuổi trẻ mồ côi. |
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ الْمِسْكِينِ(3) Hắn cũng không thúc giục việc nuôi ăn người túng thiếu. |
فَوَيْلٌ لِّلْمُصَلِّينَ(4) Thật khốn thay cho những người dâng lễ nguyện Salah. |
الَّذِينَ هُمْ عَن صَلَاتِهِمْ سَاهُونَ(5) (Đó là) những kẻ lơ là, xao lãng trong việc dâng lễ nguyện của mình. |
الَّذِينَ هُمْ يُرَاءُونَ(6) Những kẻ chỉ muốn phô trương cho người khác nhìn thấy. |
وَيَمْنَعُونَ الْمَاعُونَ(7) Và chúng thường từ chối giúp đỡ những vật dụng cần thiết (cho người láng giềng). |
Больше сур в вьетнамский:
Скачать суру Al-Maun с голосом самых известных рекитаторов Корана:
Сура Al-Maun mp3: выберите рекитатора, чтобы прослушать и скачать главу Al-Maun полностью в высоком качестве
Ahmed Al Ajmy
Bandar Balila
Khalid Al Jalil
Saad Al Ghamdi
Saud Al Shuraim
Abdul Basit
Abdul Rashid Sufi
Abdullah Basfar
Abdullah Al Juhani
Fares Abbad
Maher Al Muaiqly
Al Minshawi
Al Hosary
Mishari Al-afasi
Yasser Al Dosari
Помолитесь за нас хорошей молитвой