Перевод суры Аш-Шарх на вьетнамский язык
أَلَمْ نَشْرَحْ لَكَ صَدْرَكَ(1) (Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) Chẳng phải TA (Allah) đã không mở rộng lồng ngực của Ngươi ư? |
وَوَضَعْنَا عَنكَ وِزْرَكَ(2) (Chẳng phải) TA đã lấy đi khỏi Ngươi gánh nặng, |
الَّذِي أَنقَضَ ظَهْرَكَ(3) Đã đè nặng trên lưng Ngươi? |
وَرَفَعْنَا لَكَ ذِكْرَكَ(4) (Chẳng phải) TA đã nâng cao danh tiếng của Ngươi? |
فَإِنَّ مَعَ الْعُسْرِ يُسْرًا(5) Quả thật, đi cùng với khó khăn là sự dễ dàng. |
إِنَّ مَعَ الْعُسْرِ يُسْرًا(6) Quả thật, đi cùng với khó khăn là sự dễ dàng. |
فَإِذَا فَرَغْتَ فَانصَبْ(7) Vì vậy, khi Ngươi đã hoàn thành (nhiệm vụ của mình), Ngươi hãy đứng dậy (cho lễ nguyện Salah). |
وَإِلَىٰ رَبِّكَ فَارْغَب(8) Và Ngươi hãy hướng đến Thượng Đế của Ngươi mà hy vọng và nguyện cầu. |
Больше сур в вьетнамский:
Скачать суру Ash-Sharh с голосом самых известных рекитаторов Корана:
Сура Ash-Sharh mp3: выберите рекитатора, чтобы прослушать и скачать главу Ash-Sharh полностью в высоком качестве
Ahmed Al Ajmy
Bandar Balila
Khalid Al Jalil
Saad Al Ghamdi
Saud Al Shuraim
Abdul Basit
Abdul Rashid Sufi
Abdullah Basfar
Abdullah Al Juhani
Fares Abbad
Maher Al Muaiqly
Al Minshawi
Al Hosary
Mishari Al-afasi
Yasser Al Dosari
Помолитесь за нас хорошей молитвой