Перевод суры Аль-Хумаза на вьетнамский язык
وَيْلٌ لِّكُلِّ هُمَزَةٍ لُّمَزَةٍ(1) Thật tai hại cho kẻ vu khống và nói xấu người khác. |
الَّذِي جَمَعَ مَالًا وَعَدَّدَهُ(2) Kẻ chỉ biết tích lũy tiền bạc và đếm đi đếm lại. |
يَحْسَبُ أَنَّ مَالَهُ أَخْلَدَهُ(3) Y tưởng rằng tiền bạc và của cải sẽ làm cho y sống mãi. |
كَلَّا ۖ لَيُنبَذَنَّ فِي الْحُطَمَةِ(4) Không! Chắc chắn y sẽ bị ném vào Hutamah. |
وَمَا أَدْرَاكَ مَا الْحُطَمَةُ(5) Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) biết Hutamah là gì không? |
نَارُ اللَّهِ الْمُوقَدَةُ(6) Đó là lửa của Allah, được đốt cháy lên. |
الَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى الْأَفْئِدَةِ(7) Nó sẽ bốc lên tận các quả tim. |
إِنَّهَا عَلَيْهِم مُّؤْصَدَةٌ(8) Quả thật, nó sẽ bao vây chúng. |
فِي عَمَدٍ مُّمَدَّدَةٍ(9) Bên trong các cột lửa cháy tỏa rộng. |
Больше сур в вьетнамский:
Скачать суру Al-Humazah с голосом самых известных рекитаторов Корана:
Сура Al-Humazah mp3: выберите рекитатора, чтобы прослушать и скачать главу Al-Humazah полностью в высоком качестве
Ahmed Al Ajmy
Bandar Balila
Khalid Al Jalil
Saad Al Ghamdi
Saud Al Shuraim
Abdul Basit
Abdul Rashid Sufi
Abdullah Basfar
Abdullah Al Juhani
Fares Abbad
Maher Al Muaiqly
Al Minshawi
Al Hosary
Mishari Al-afasi
Yasser Al Dosari
Помолитесь за нас хорошей молитвой