سوره زلزله به زبان ويتنامية
إِذَا زُلْزِلَتِ الْأَرْضُ زِلْزَالَهَا(1) Khi trái đất rung chuyển mạnh bởi trận động đất (cuối cùng) của nó. |
وَأَخْرَجَتِ الْأَرْضُ أَثْقَالَهَا(2) Và trái đất sẽ trút bỏ mọi gánh nặng của nó ra ngoài. |
وَقَالَ الْإِنسَانُ مَا لَهَا(3) (Lúc đó), con người sẽ nói: Có chuyện gì xảy ra với (trái đất) vậy? |
يَوْمَئِذٍ تُحَدِّثُ أَخْبَارَهَا(4) Vào Ngày đó, (trái đất) sẽ nói hết về mọi sự việc xảy ra trên lưng nó. |
بِأَنَّ رَبَّكَ أَوْحَىٰ لَهَا(5) Bởi Thượng Đế của Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) đã mặc khải cho nó (và ra lệnh cho nó làm điều đó). |
يَوْمَئِذٍ يَصْدُرُ النَّاسُ أَشْتَاتًا لِّيُرَوْا أَعْمَالَهُمْ(6) Vào Ngày đó, con người sẽ đi ra và phân thành từng đoàn đến để chứng kiến các việc làm của họ. |
فَمَن يَعْمَلْ مِثْقَالَ ذَرَّةٍ خَيْرًا يَرَهُ(7) Vì vậy, bất cứ ai hành thiện dù việc thiện đó chỉ nhỏ bằng hạt bụi, y cũng sẽ thấy nó. |
وَمَن يَعْمَلْ مِثْقَالَ ذَرَّةٍ شَرًّا يَرَهُ(8) Và bất cứ ai làm việc xấu dù việc xấu đó chỉ nhỏ bằng hạt bụi, y cũng sẽ thấy nó. |
سورهای بیشتر به زبان ويتنامية:
دانلود سوره زلزله با صدای معروفترین قراء:
انتخاب خواننده برای گوش دادن و دانلود کامل سوره زلزله با کیفیت بالا.
أحمد العجمي
ابراهيم الاخضر
بندر بليلة
خالد الجليل
حاتم فريد الواعر
خليفة الطنيجي
سعد الغامدي
سعود الشريم
الشاطري
صلاح بوخاطر
عبد الباسط
عبدالرحمن العوسي
عبد الرشيد صوفي
عبدالعزيز الزهراني
عبد الله بصفر
عبد الله الجهني
علي الحذيفي
علي جابر
غسان الشوربجي
فارس عباد
ماهر المعيقلي
محمد أيوب
محمد المحيسني
محمد جبريل
المنشاوي
الحصري
مشاري العفاسي
ناصر القطامي
وديع اليمني
ياسر الدوسري
به قرآن کریم چنگ بزنید