سوره عاديات به زبان ويتنامية
وَالْعَادِيَاتِ ضَبْحًا(1) Thề bởi những con chiến mã hùng hậu ra trận. |
فَالْمُورِيَاتِ قَدْحًا(2) Với những móng chân bắn ra tia lửa. |
فَالْمُغِيرَاتِ صُبْحًا(3) Tấn công vào lúc bình minh. |
فَأَثَرْنَ بِهِ نَقْعًا(4) Làm tung bụi mịt mù. |
فَوَسَطْنَ بِهِ جَمْعًا(5) Đồng loạt xông thẳng vào lòng quân địch. |
إِنَّ الْإِنسَانَ لِرَبِّهِ لَكَنُودٌ(6) Thật vậy, đối với Thượng Đế của mình, con người thường vô ơn. |
وَإِنَّهُ عَلَىٰ ذَٰلِكَ لَشَهِيدٌ(7) Chính y sẽ làm chứng cho điều đó. |
وَإِنَّهُ لِحُبِّ الْخَيْرِ لَشَدِيدٌ(8) Quả thật, y quá đỗi yêu thích tiền tài và của cải. |
۞ أَفَلَا يَعْلَمُ إِذَا بُعْثِرَ مَا فِي الْقُبُورِ(9) Y không biết rồi đây những gì nằm trong mộ đều bị quật lên ư? |
وَحُصِّلَ مَا فِي الصُّدُورِ(10) Và những bí mật trong lòng đều được phơi bày? |
إِنَّ رَبَّهُم بِهِمْ يَوْمَئِذٍ لَّخَبِيرٌ(11) Quả thật, vào Ngày đó, Thượng Đế của họ thông toàn mọi điều. |
سورهای بیشتر به زبان ويتنامية:
دانلود سوره عاديات با صدای معروفترین قراء:
انتخاب خواننده برای گوش دادن و دانلود کامل سوره عاديات با کیفیت بالا.
أحمد العجمي
ابراهيم الاخضر
بندر بليلة
خالد الجليل
حاتم فريد الواعر
خليفة الطنيجي
سعد الغامدي
سعود الشريم
الشاطري
صلاح بوخاطر
عبد الباسط
عبدالرحمن العوسي
عبد الرشيد صوفي
عبدالعزيز الزهراني
عبد الله بصفر
عبد الله الجهني
علي الحذيفي
علي جابر
غسان الشوربجي
فارس عباد
ماهر المعيقلي
محمد أيوب
محمد المحيسني
محمد جبريل
المنشاوي
الحصري
مشاري العفاسي
ناصر القطامي
وديع اليمني
ياسر الدوسري
به قرآن کریم چنگ بزنید