Перевод суры Аль-Аля на вьетнамский язык

  1. Сура mp3
  2. Другие суры
  3. вьетнамский
Священный Коран | Перевод Корана | Язык вьетнамский | Сура Аль-Аля | الأعلى - получите точный и надежный вьетнамский текст сейчас - Количество аятов: 19 - Номер суры в мушафе: 87 - Значение названия суры на русском языке: The Most High.

سَبِّحِ اسْمَ رَبِّكَ الْأَعْلَى(1)

 Hãy tôn cao đại danh Thượng Đế của Ngươi, Đấng Tối Cao.

الَّذِي خَلَقَ فَسَوَّىٰ(2)

 Đấng đã tạo hóa và cân đối hình thể.

وَالَّذِي قَدَّرَ فَهَدَىٰ(3)

 Đấng đã định lượng và hướng dẫn.

وَالَّذِي أَخْرَجَ الْمَرْعَىٰ(4)

 Đấng đã làm mọc ra đồng cỏ (xanh tươi).

فَجَعَلَهُ غُثَاءً أَحْوَىٰ(5)

 Sau đó, Ngài làm cho nó thành cộng rạ khô.

سَنُقْرِئُكَ فَلَا تَنسَىٰ(6)

 (Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) TA sẽ làm cho Ngươi đọc được (Qur’an) và Ngươi sẽ không bao giờ quên (Nó).

إِلَّا مَا شَاءَ اللَّهُ ۚ إِنَّهُ يَعْلَمُ الْجَهْرَ وَمَا يَخْفَىٰ(7)

 Trừ phi Ngài muốn. Quả thật, Ngài biết rõ những gì được tiết lộ và những gì được che giấu.

وَنُيَسِّرُكَ لِلْيُسْرَىٰ(8)

 TA sẽ tạo sự dễ dàng và thuận lợi cho Ngươi (Thiên Sứ Muhammad trong việc làm hài lòng TA).

فَذَكِّرْ إِن نَّفَعَتِ الذِّكْرَىٰ(9)

 Vì vậy, Ngươi hãy nhắc nhở nếu lời nhắc nhở có lợi.

سَيَذَّكَّرُ مَن يَخْشَىٰ(10)

 Người nào kính sợ (Allah) sẽ được nhắc nhở.

وَيَتَجَنَّبُهَا الْأَشْقَى(11)

 Nhưng kẻ khốn khổ sẽ tránh xa (Qur’an).

الَّذِي يَصْلَى النَّارَ الْكُبْرَىٰ(12)

 Đó là kẻ sẽ vào Lửa Lớn (của Hỏa Ngục).

ثُمَّ لَا يَمُوتُ فِيهَا وَلَا يَحْيَىٰ(13)

 Trong đó, y sẽ không chết và cũng không thể sống.

قَدْ أَفْلَحَ مَن تَزَكَّىٰ(14)

 Chắc chắn sẽ thành công đối với ai thanh lọc bản thân (khỏi tội lỗi),

وَذَكَرَ اسْمَ رَبِّهِ فَصَلَّىٰ(15)

 Và tụng niệm đại danh của Thượng Đế và chu đáo dâng lễ nguyện Salah.

بَلْ تُؤْثِرُونَ الْحَيَاةَ الدُّنْيَا(16)

 Không. Các ngươi thường yêu thích cuộc sống trần gian này.

وَالْآخِرَةُ خَيْرٌ وَأَبْقَىٰ(17)

 Trong khi cuộc sống Đời Sau tốt hơn và mãi mãi trường tồn.

إِنَّ هَٰذَا لَفِي الصُّحُفِ الْأُولَىٰ(18)

 Điều này thực sự có ghi trong các tờ Kinh trước đây.

صُحُفِ إِبْرَاهِيمَ وَمُوسَىٰ(19)

 Các tờ Kinh của Ibrahim và Musa.


Больше сур в вьетнамский:


Аль-Бакара Аль-'Имран Ан-Ниса'
Аль-Маида Юсуф Ибрахим
Аль-Хиджр Аль-Кахф Марьям
Аль-Хадж Аль-Касас Аль-'Анкабут
Ас-Саджда Я-Син Ад-Духан
Аль-Фатх Аль-Худжурат Каф
Ан-Наджм Ар-Рахман Аль-Ваки'а
Аль-Хашр Аль-Мульк Аль-Хакка
Аль-Иншикак Аль-А'ла Аль-Гашия

Скачать суру Al-Ala с голосом самых известных рекитаторов Корана:

Сура Al-Ala mp3: выберите рекитатора, чтобы прослушать и скачать главу Al-Ala полностью в высоком качестве
surah Al-Ala Ahmed El Agamy
Ahmed Al Ajmy
surah Al-Ala Bandar Balila
Bandar Balila
surah Al-Ala Khalid Al Jalil
Khalid Al Jalil
surah Al-Ala Saad Al Ghamdi
Saad Al Ghamdi
surah Al-Ala Saud Al Shuraim
Saud Al Shuraim
surah Al-Ala Abdul Basit Abdul Samad
Abdul Basit
surah Al-Ala Abdul Rashid Sufi
Abdul Rashid Sufi
surah Al-Ala Abdullah Basfar
Abdullah Basfar
surah Al-Ala Abdullah Awwad Al Juhani
Abdullah Al Juhani
surah Al-Ala Fares Abbad
Fares Abbad
surah Al-Ala Maher Al Muaiqly
Maher Al Muaiqly
surah Al-Ala Muhammad Siddiq Al Minshawi
Al Minshawi
surah Al-Ala Al Hosary
Al Hosary
surah Al-Ala Al-afasi
Mishari Al-afasi
surah Al-Ala Yasser Al Dosari
Yasser Al Dosari


Wednesday, May 15, 2024

Помолитесь за нас хорошей молитвой