Beled suresi çevirisi Vietnamca

  1. Suresi mp3
  2. Başka bir sure
  3. Vietnamca
Kuranı Kerim türkçe meali | Kur'an çevirileri | Vietnamca dili | Beled Suresi | البلد - Ayet sayısı 20 - Moshaf'taki surenin numarası: 90 - surenin ingilizce anlamı: The City - The Land .

لَا أُقْسِمُ بِهَٰذَا الْبَلَدِ(1)

 TA thề bởi vùng đất Al-Haram này.

وَأَنتَ حِلٌّ بِهَٰذَا الْبَلَدِ(2)

 Và Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) là một cư dân của vùng đất Al-Haram này.

وَوَالِدٍ وَمَا وَلَدَ(3)

 TA thề bởi người cha (của loài người – Adam) và con cháu Y sinh ra.

لَقَدْ خَلَقْنَا الْإِنسَانَ فِي كَبَدٍ(4)

 Quả thật, TA đã tạo ra con người để đối mặt với sự cực nhọc và vất vả.

أَيَحْسَبُ أَن لَّن يَقْدِرَ عَلَيْهِ أَحَدٌ(5)

 Có phải con người nghĩ rằng không ai chế ngự được y?

يَقُولُ أَهْلَكْتُ مَالًا لُّبَدًا(6)

 Y nói: “Tôi đã tiêu hao quá nhiều tài sản.”

أَيَحْسَبُ أَن لَّمْ يَرَهُ أَحَدٌ(7)

 Có phải con người tưởng rằng không ai nhìn thấy y?

أَلَمْ نَجْعَل لَّهُ عَيْنَيْنِ(8)

 Chẳng phải TA (Allah) đã không tạo cho y đôi mắt (để nhìn ngắm và quan sát)?

وَلِسَانًا وَشَفَتَيْنِ(9)

 Cùng với chiếc lưỡi và đôi môi?

وَهَدَيْنَاهُ النَّجْدَيْنِ(10)

 (Chẳng phải) TA đã hướng dẫn y hai con đường (chính, tà)?

فَلَا اقْتَحَمَ الْعَقَبَةَ(11)

 Nhưng y đã không vượt qua được con dốc khó khăn.

وَمَا أَدْرَاكَ مَا الْعَقَبَةُ(12)

 Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) có biết con dốc khó khăn đó là gì không?

فَكُّ رَقَبَةٍ(13)

 Đó là giải phóng nô lệ.

أَوْ إِطْعَامٌ فِي يَوْمٍ ذِي مَسْغَبَةٍ(14)

 Hoặc nuôi ăn vào một ngày đói mèm.

يَتِيمًا ذَا مَقْرَبَةٍ(15)

 Một đứa trẻ mồ côi thân thích.

أَوْ مِسْكِينًا ذَا مَتْرَبَةٍ(16)

 Hoặc một người khó khăn túng thiếu dính bụi đường.

ثُمَّ كَانَ مِنَ الَّذِينَ آمَنُوا وَتَوَاصَوْا بِالصَّبْرِ وَتَوَاصَوْا بِالْمَرْحَمَةِ(17)

 Rồi (ngoài những điều này), y còn là một trong những người có đức tin, khuyên nhau nhẫn nhịn, và khuyên nhau về lòng trắc ẩn.

أُولَٰئِكَ أَصْحَابُ الْمَيْمَنَةِ(18)

 Đó sẽ là những người bạn của tay phải.

وَالَّذِينَ كَفَرُوا بِآيَاتِنَا هُمْ أَصْحَابُ الْمَشْأَمَةِ(19)

 Riêng những kẻ vô đức tin với những lời Mặc Khải của TA thì sẽ là những người bạn của tay trái.

عَلَيْهِمْ نَارٌ مُّؤْصَدَةٌ(20)

 Lửa (Hỏa Ngục) sẽ bao trùm lấy chúng.


Vietnamca diğer sureler:

Bakara suresi Âl-i İmrân Nisâ suresi
Mâide suresi Yûsuf suresi İbrâhîm suresi
Hicr suresi Kehf suresi Meryem suresi
Hac suresi Kasas suresi Ankebût suresi
As-Sajdah Yâsîn suresi Duhân suresi
fetih suresi Hucurât suresi Kâf suresi
Necm suresi Rahmân suresi vakıa suresi
Haşr suresi Mülk suresi Hâkka suresi
İnşikâk suresi Alâ suresi Gâşiye suresi

En ünlü okuyucuların sesiyle Beled Suresi indirin:

Surah Al-Balad mp3: yüksek kalitede dinlemek ve indirmek için okuyucuyu seçerek
Beled Suresi Ahmed El Agamy
Ahmed El Agamy
Beled Suresi Saad Al Ghamdi
Saad Al Ghamdi
Beled Suresi Saud Al Shuraim
Saud Al Shuraim
Beled Suresi Abdul Basit Abdul Samad
Abdul Basit
Beled Suresi Abdullah Basfar
Abdullah Basfar
Beled Suresi Abdullah Awwad Al Juhani
Abdullah Al Juhani
Beled Suresi Ali Al Hudhaifi
Ali Al Hudhaifi
Beled Suresi Fares Abbad
Fares Abbad
Beled Suresi Maher Al Muaiqly
Maher Al Muaiqly
Beled Suresi Muhammad Jibril
Muhammad Jibril
Beled Suresi Muhammad Siddiq Al Minshawi
Al Minshawi
Beled Suresi Al Hosary
Al Hosary
Beled Suresi Al-afasi
Mishari Al-afasi
Beled Suresi Nasser Al Qatami
Nasser Al Qatami
Beled Suresi Yasser Al Dosari
Yasser Al Dosari


Thursday, November 21, 2024

Bizim için dua et, teşekkürler