سوره عبس به زبان ويتنامية

  1. گوش دادن به سوره
  2. سورهای دیگر
  3. ترجمه سوره
قرآن کریم | ترجمه معانی قرآن | زبان ويتنامية | سوره عبس | عبس - تعداد آیات آن 42 - شماره سوره در مصحف: 80 - معنی سوره به انگلیسی: He Frowned.

عَبَسَ وَتَوَلَّىٰ(1)

 Y (Muhammad) cau mày và quay mặt sang phía khác.

أَن جَاءَهُ الْأَعْمَىٰ(2)

 Do một người mù đã đến gặp Y.

وَمَا يُدْرِيكَ لَعَلَّهُ يَزَّكَّىٰ(3)

 (Này Muhammad), Ngươi biết điều gì chăng? Biết đâu người đàn ông (mù) đó sẽ được tẩy sạch.

أَوْ يَذَّكَّرُ فَتَنفَعَهُ الذِّكْرَىٰ(4)

 Hoặc được nhắc nhở và điều nhắc nhở đó mang lại điều hữu ích cho y.

أَمَّا مَنِ اسْتَغْنَىٰ(5)

 Đối với kẻ tự cho là mình giàu có và đầy đủ.

فَأَنتَ لَهُ تَصَدَّىٰ(6)

 Ngươi lại ân cần với hắn.

وَمَا عَلَيْكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ(7)

 Và Ngươi phải chịu trách nhiệm gì nếu người mù đó không được tẩy sạch.

وَأَمَّا مَن جَاءَكَ يَسْعَىٰ(8)

 Còn đối với ai hối hả chạy đến Ngươi.

وَهُوَ يَخْشَىٰ(9)

 Vì thực sự kính sợ (Allah).

فَأَنتَ عَنْهُ تَلَهَّىٰ(10)

 Ngươi lại lơ là và thờ ơ với y.

كَلَّا إِنَّهَا تَذْكِرَةٌ(11)

 Không, đây thực sự là một lời cảnh tỉnh.

فَمَن شَاءَ ذَكَرَهُ(12)

 Vì vậy, ai muốn thì hãy nhớ lấy.

فِي صُحُفٍ مُّكَرَّمَةٍ(13)

 Những điều trong các tờ Kinh cao quý.

مَّرْفُوعَةٍ مُّطَهَّرَةٍ(14)

 Uyên thâm, tinh khiết.

بِأَيْدِي سَفَرَةٍ(15)

 Do bàn tay của các vị Thiên Thần

كِرَامٍ بَرَرَةٍ(16)

 Vinh dự và đạo đức (ghi chép).

قُتِلَ الْإِنسَانُ مَا أَكْفَرَهُ(17)

 Thật vậy, con người đáng muôn chết, sao y lại dám phủ nhận Ngài (Allah)?

مِنْ أَيِّ شَيْءٍ خَلَقَهُ(18)

 Từ cái gì y được Ngài tạo ra?

مِن نُّطْفَةٍ خَلَقَهُ فَقَدَّرَهُ(19)

 Từ một giọt tịnh dịch rồi được ấn định hình hài.

ثُمَّ السَّبِيلَ يَسَّرَهُ(20)

 Rồi, y được mở cho con đường dễ dàng (trong cuộc sống).

ثُمَّ أَمَاتَهُ فَأَقْبَرَهُ(21)

 Rồi Ngài làm cho y chết đi và cho y xuống mộ.

ثُمَّ إِذَا شَاءَ أَنشَرَهُ(22)

 Rồi khi muốn, Ngài sẽ làm cho y sống lại.

كَلَّا لَمَّا يَقْضِ مَا أَمَرَهُ(23)

 Quả thật, con người không thi hành theo mệnh lệnh của Ngài.

فَلْيَنظُرِ الْإِنسَانُ إِلَىٰ طَعَامِهِ(24)

 Con người hãy nhìn thức ăn của y xem.

أَنَّا صَبَبْنَا الْمَاءَ صَبًّا(25)

 Quả thật, TA (Allah) đã xối nước xuống dồi dào.

ثُمَّ شَقَقْنَا الْأَرْضَ شَقًّا(26)

 Rồi TA đã làm đất nứt thành mảnh.

فَأَنبَتْنَا فِيهَا حَبًّا(27)

 TA làm mọc ra các hạt trong đó.

وَعِنَبًا وَقَضْبًا(28)

 Nho và rau cải xanh tươi.

وَزَيْتُونًا وَنَخْلًا(29)

 Ô liu và chà là.

وَحَدَائِقَ غُلْبًا(30)

 Và những khu vườn rậm rạp.

وَفَاكِهَةً وَأَبًّا(31)

 Và trái quả và cây cỏ.

مَّتَاعًا لَّكُمْ وَلِأَنْعَامِكُمْ(32)

 Một nguồn lương thực cho các ngươi và gia súc của các ngươi.

فَإِذَا جَاءَتِ الصَّاخَّةُ(33)

 Nhưng khi tiếng còi hụ chát chúa xảy đến.

يَوْمَ يَفِرُّ الْمَرْءُ مِنْ أَخِيهِ(34)

 Đó là Ngày mà mỗi người sẽ chạy bỏ anh em của mình.

وَأُمِّهِ وَأَبِيهِ(35)

 Bỏ mẹ bỏ cha.

وَصَاحِبَتِهِ وَبَنِيهِ(36)

 Bỏ vợ và con cái.

لِكُلِّ امْرِئٍ مِّنْهُمْ يَوْمَئِذٍ شَأْنٌ يُغْنِيهِ(37)

 Vào Ngày đó, mỗi người quá lo âu cho bản thân mình đến nỗi quên bẵng đi người khác.

وُجُوهٌ يَوْمَئِذٍ مُّسْفِرَةٌ(38)

 Vào Ngày đó, có những gương mặt sẽ sáng rỡ.

ضَاحِكَةٌ مُّسْتَبْشِرَةٌ(39)

 Tươi cười với những tin vui.

وَوُجُوهٌ يَوْمَئِذٍ عَلَيْهَا غَبَرَةٌ(40)

 Và vào Ngày đó cũng có những gương mặt sẽ bị phủ đầy bụi.

تَرْهَقُهَا قَتَرَةٌ(41)

 Đen đúa và âu sầu.

أُولَٰئِكَ هُمُ الْكَفَرَةُ الْفَجَرَةُ(42)

 Đó là những kẻ vô đức tin, tội lỗi, xấu xa.


سورهای بیشتر به زبان ويتنامية:

سوره البقره آل عمران سوره نساء
سوره مائده سوره يوسف سوره ابراهيم
سوره حجر سوره کهف سوره مریم
سوره حج سوره قصص سوره عنکبوت
سوره سجده سوره یس سوره دخان
سوره فتح سوره حجرات سوره ق
سوره نجم سوره رحمن سوره واقعه
سوره حشر سوره ملک سوره حاقه
سوره انشقاق سوره أعلى سوره غاشية

دانلود سوره عبس با صدای معروف‌ترین قراء:

انتخاب خواننده برای گوش دادن و دانلود کامل سوره عبس با کیفیت بالا.
سوره عبس را با صدای احمد العجمی
أحمد العجمي
سوره عبس را با صدای ابراهيم الاخضر
ابراهيم الاخضر
سوره عبس را با صدای بندر بليلة
بندر بليلة
سوره عبس را با صدای خالد الجليل
خالد الجليل
سوره عبس را با صدای حاتم فريد الواعر
حاتم فريد الواعر
سوره عبس را با صدای خليفة الطنيجي
خليفة الطنيجي
سوره عبس را با صدای سعد الغامدي
سعد الغامدي
سوره عبس را با صدای سعود الشريم
سعود الشريم
سوره عبس را با صدای الشاطري
الشاطري
سوره عبس را با صدای صلاح ابوخاطر
صلاح بوخاطر
سوره عبس را با صدای عبد الباسط عبد الصمد
عبد الباسط
سوره عبس را با صدای عبد الرحمن العوسي
عبدالرحمن العوسي
سوره عبس را با صدای عبد الرشيد صوفي
عبد الرشيد صوفي
سوره عبس را با صدای عبد العزيز الزهراني
عبدالعزيز الزهراني
سوره عبس را با صدای عبد الله بصفر
عبد الله بصفر
سوره عبس را با صدای عبد الله عواد الجهني
عبد الله الجهني
سوره عبس را با صدای علي الحذيفي
علي الحذيفي
سوره عبس را با صدای علي جابر
علي جابر
سوره عبس را با صدای غسان الشوربجي
غسان الشوربجي
سوره عبس را با صدای فارس عباد
فارس عباد
سوره عبس را با صدای ماهر المعيقلي
ماهر المعيقلي
سوره عبس را با صدای محمد أيوب
محمد أيوب
سوره عبس را با صدای محمد المحيسني
محمد المحيسني
سوره عبس را با صدای محمد جبريل
محمد جبريل
سوره عبس را با صدای محمد صديق المنشاوي
المنشاوي
سوره عبس را با صدای الحصري
الحصري
سوره عبس را با صدای العفاسي
مشاري العفاسي
سوره عبس را با صدای ناصر القطامي
ناصر القطامي
سوره عبس را با صدای وديع اليمني
وديع اليمني
سوره عبس را با صدای ياسر الدوسري
ياسر الدوسري


Thursday, November 21, 2024

به قرآن کریم چنگ بزنید